Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

Rate this post

Đồng hồ là phụ kiện với đa dạng kiểu dáng, chủng loại và được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau. Tại Việt Nam, mọi người thường gọi “Đồng hồ” để chỉ chung cho các món phụ kiện này. Vậy đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới có gì khác nhau? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây. 

Bạn đang đọc: Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

1. Đồng hồ tiếng Anh là gì? 

Khi kiểm tra trên Google Dịch, có thể thấy, “đồng hồ” được dịch ra tiếng Anh là Watch. Nó có thể được hiểu chung có rất nhiều loại đồng hồ khác nhau, như đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi, và các loại đồng hồ cỡ nhỏ. Bên cạnh đó cũng có một số từ khác như Watches, Timepiece,…đều được dịch ra nghĩa là đồng hồ. 

Tuy nhiên, theo nhiều người đã biết thì “Clock” cũng được hiểu là đồng hồ theo danh từ. Còn theo động từ có nghĩa là bấm giờ, ghi giờ. Có 3 loại Clock nói chung đó là Clock là chỉ đồng hồ chung, Clockwatcher nghĩa là đồng hồ treo tường, còn Alarm clock là đồng hồ báo thức. 

Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

Đồng hồ báo thức còn được gọi là Alarm clock

Ngoài ra, để chỉ một số loại đồng hồ cụ thể, sẽ có các tên gọi tiếng Anh khác nhau, bao gồm: 

  • Đồng hồ đeo tay là Wristwatch
  • Đồng hồ pin là Quartz watch 
  • Đồng hồ cơ là Mechanical watch
  • Đồng hồ điện tử là Automatic watch hoặc Self winding watch đều mang nghĩa là đồng hồ cơ tự động
  • Đồng hồ cát là Hourglass
  • Kim đồng hồ là Clockwise
  • Đồng hồ quả lắc là Timepiece
  • Đồng hồ quả quýt là Pocket watch
  • Đồng hồ lên dây thủ công là Manual winding watch hay hand winding watch

2. Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

2.1. Cách gọi đồng hồ trong tiếng Đức

Đức là một quốc gia có thể gọi là có ngành công nghiệp sản xuất đồng hồ đứng thứ 2 trên thế giới và cũng là nước có nghề chế tác, cùng các kỹ thuật sản xuất đồng hồ sánh ngang với Thụy Sỹ. 

Tại Đức, đồng hồ xuất hiện từ khá sớm nhưng mãi đến năm 1845 thì Đức mới bắt đầu đặt chân vào danh sách các cường quốc máy đo thời gian này. Tuy nhiên, ngành công nghiệp này ở Đức chưa phát triển được lâu đã liên tiếp bị gián đoạn bởi hai cuộc thế chiến. Nhưng các sản phẩm đồng hồ của Đức vẫn luôn có chất lượng số 1 trên thế giới. Và tiếng Đức cũng là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đồng hồ. 

Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

Đồng hồ đeo tay được sản xuất từ Đức

Do Thụy Sĩ là quốc gia có vị trí nằm tại nơi giao nhau của Đức và La Tinh với bốn khu vực ngôn ngữ và văn hóa khác nhau là Đức, Pháp, Ý và Romansh. Phần lớn người dân ở Thụy Sĩ nói tiếng Đức, một phần nhỏ tiếp theo nói tiếng Pháp và cuối cùng là hai ngôn ngữ còn lại. Do vậy, cách mà người Đức gọi tên đồng hồ cũng giống như cách người Thụy Sĩ gọi đồng hồ. 

  • Đồng hồ nói chung sẽ là: uhr
  • Đồng hồ đeo tay là: uhren, armbanduhr
  • Đồng hồ pin là: quarzuhr
  • Đồng hồ cơ là: mechanische uhr
  • Đồng hồ cơ đeo tay: mechanische uhren, mechanische armbanduhren
  • Đồng hồ tự động là: automatikuhr
  • Đồng hồ tự động đeo tay là: automatik uhren, automatik uhren
  • Đồng hồ lên dây thủ công là: handaufzug suhr

2.2. Cách gọi đồng hồ trong tiếng Pháp

Đức và Pháp là hai ngôn ngữ được sử dụng rất nhiều ở Thụy Sĩ. Và ngành chế tác đồng hồ của Thụy Sĩ là bắt nguồn từ Pháp. Đồng thời các vùng sản xuất đồng hồ xa xưa và quan trọng nằm ở phía Tây của Thụy Sĩ và gần với Pháp. 

Lịch sự của nghề chế tác đồng hồ đương đại tại Pháp cũng đã có từ rất lâu đời. Sự tị nạn của dân Tin Lành từ Pháp chạy sang Thụy Sĩ đã mang lại sự khởi đầu và phát triển thịnh vượng về sau cho Thụy Sĩ trong ngành chế tác đồng hồ. 

Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

Các mẫu đồng hồ cao cấp từ Pháp

Loại ngôn ngữ mà các chuyên gia và đa số nhà sản xuất của Pháp và Thụy Sĩ sử dụng để nói về đồng hồ chủ yếu bằng tiếng Pháp. Đó cũng là ngôn ngữ chính trong ngành chế tác đồng hồ ở Thụy Sĩ cũng như sử dụng trong các thuật ngữ thiên về kĩ thuật của đồng hồ.  

  • Đồng hồ nói chung là: montres
  • Đồng hồ đeo tay là: montre-bracelet
  • Đồng hồ cơ là: montre mécanique
  • Đồng hồ tự động là: montre automatique

2.3. Cách gọi đồng hồ trong tiếng Nhật Bản

Ngoài Đức và Thụy Sĩ thì Nhật Bản cũng là một quốc gia đứng top đầu trên thế giới về sản xuất đồng hồ. Đây là đất nước sở hữu các kỹ thuật sản xuất đồng hồ với chất lượng cao, hiện đại. Nhật Bản cũng sử dụng nhiều từ mượn tiếng Hán cũng giống như Việt Nam để chỉ về đồng hồ, 

Có một điều cực kỳ thú vị về công cụ đo thời gian này ở Nhật Bản đó là nó có hai loại riêng biệt do chính sách Tỏa quốc của chế độ Mạc phủ Tokugawa. Vào thời điểm chia cắt 1633-1868, những người thợ làm đồng hồ ở Nhật Bản đã tự nghiên cứu ra cách cải tiến và phát triển đồng hồ cơ khí phương tây và từ đó, Wadokei ra đời. 

Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

Thương hiệu đồng hồ Seiko nổi tiếng từ Nhật Bản

Wadokei hay còn gọi là Hòa thì kế, hoạt động trên nguyên lý đồng hồ của phương Tây nhưng lại biểu thị thời gian theo cách của người Nhật Bản, nên nó còn được gọi là đồng hồ Nhật Bản. Trong khi đó, các thiết bị đo thời gian kiểu phương Tây được gọi là Tokei. 

Sau này, khi mà các sản phẩm đồng hồ phương Tây hiện đại du nhập vào Nhật Bản thì Wadokei cũng dần trở thành dĩ vãng với các vết tích của lịch sử. 

Theo tiếng Nhật, đồng hồ có thể gọi theo các cách sau đây: 

  • Đồng hồ nói chung là: 時計, phiên âm là Tokei, đọc theo Hán việt là “thì kế”
  • Đồng hồ đeo tay là: 腕時計, phiên âm là Udedokei, đọc theo Hán Việt là “oản thì kế”
  • Đồng hồ cơ là: 機械式時計, phiên âm là kirishiki tokei, đọc theo Hán Việt là “ky giới thức thì kế”
  • Đồng hồ tự động là: 自動時計, phiên âm là jidō tokei, đọc theo Hán Việt là “tự động thì kế”
  • Đồng hồ pin là: クォーツ時計, phiên âm là ku~ōtsu tokei

2.4. Cách gọi đồng hồ theo tiếng Trung Quốc

Trước khi có các loại đồng hồ hiện đại từ phương Tây thì người Trung Quốc cũng đã tạo ra rất nhiều công cụ để đo thời gian riêng của mình. Theo tiếng Trung Quốc, đồng hồ được gọi theo các cách sau: 

  • Đồng hồ tiếng Trung Quốc là: 钟表 (giản thể), 鐘錶 (phồn thể), Hán Việt đọc là “chung biểu”.
  • Đồng hồ đeo tay tiếng Trung Quốc là: 手表 (giản thể, 手錶 (phồn thể), Hán Việt đọc là “thủ biểu”.

Cũng như cách gọi đồng hồ trong tiếng Nhật Bản thì các cách gọi đồng hồ trong tiếng Trung đều xuất phát từ chính đặc điểm của nó như kế (là đếm, tính) hay chung (là chuông, đồng hồ đổ chuông, gõ kiểng thời xưa) rồi biểu (là biểu thị) và thì (là thời gian). 

Tìm hiểu thêm: Top 11 nước lớn nhất thế giới có thể bạn chưa biết

Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới
Đồng hồ cổ đại thời Trung Quốc

2.5. Cách gọi đồng hồ theo tiếng Nga

Nga là đất nước có nghề làm đồng hồ từ rất lâu đời và phát triển từng bước để vươn lên hàng đầu thế giới trong giai đoạn xã hội chủ nghĩa cùng với một số cái tên đồng hồ nổi tiếng như Poljot, hay Vostok,…

Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

Đồng hồ Poljot bản kỉ niệm giao hữu với Việt Nam

Dù ngành sản xuất đồng hồ ở Nga không quá nổi tiếng như ở Thụy Sĩ hay Đức, Nhật Bản nhưng các sản phẩm tại đây vẫn luôn được ưa chuộng nhờ chất lượng tốt, độ bền cao hay các sản phẩm với mẫu mã thủ công tinh xảo. 

Cách gọi đồng hồ trong tiếng Nga là: 

  • Đồng hồ nói chung là: часы, phiên âm là “chasy”
  • Đồng hồ đeo tay là: наручные часы, phiên âm là “naruchnyye chasy”

 2.6. Cách gọi đồng hồ theo tiếng Ý

Những chiếc đồng hồ cơ khí ngày nay có lịch sử ra đời cùng một thời điểm ở cả Pháp, Đức và Ý. Do vậy, Ý cũng là một ngôn ngữ phổ biến khi nói về đồng hồ. 

  • Đồng hồ tiếng Ý là: orologi
  • Đồng hồ đeo tay tiếng Ý là: orologio da polso

 2.7. Cách gọi đồng hồ theo tiếng Tây Ban Nha

Tây Ban Nha có lịch sử phát triển và sản xuất đồng hồ không quá lâu như các quốc gia khác nhưng ngành công nghiệp đồng hồ ở đất nước này lại phát triển với tốc độ rất nhanh và có sức ảnh hưởng lớn ở châu Âu. 

Các cách gọi đồng hồ trong tiếng Tây Ban Nha là: 

  • Đồng hồ tiếng Tây Ban Nha là: relojes
  • Đồng hồ đeo tay tiếng Tây Ban Nha là: reloj de pulsera

Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

Mẫu đồng hồ đến từ Tây Ban Nha

2.8. Cách gọi đồng hồ trong tiếng Bồ Đào Nha

Cũng như Tây Ban Nha, Pháp, hay Anh thì Bồ Đào Nha cũng là một trong các nước đã góp phần đưa đồng hồ của phương Tây đi khắp các nước trên thế giới thông qua con đường truyền giáo, thương mại và thám hiểm, mặc dù Bồ Đào Nha không có lịch sử sản xuất đồng hồ lâu đời. 

Đồng hồ tiếng Anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới

>>>>>Xem thêm: Tổng hợp thông tin về các bến xe Hải Phòng đầy đủ và chi tiết nhất

Mẫu đồng hồ nằm trong BST IWC Portuguese

Nhắc đến đồng hồ Bồ Đào Nha không thể không nhắc đến BST đồng hồ IWC Portuguese ra đời để tưởng nhớ về năm 1930. Đây là năm mà hai doanh nhân người Bồ là Rodrigues và Teixeira làm việc trong lĩnh vực đồng hồ đã đến thăm trụ sở của IWC ở Schaffhausen để đề xuất phát triển sản xuất một chiếc đồng hồ đeo tay bằng thép không gỉ với độ chính xác của một chiếc đồng hồ hàng hải. Nhưng điểm đặc biệt của nó là nhỏ gọn và có thể bỏ túi. 

Một số cách gọi đồng hồ trong tiếng Bồ Đào Nha là: 

  • Đồng hồ tiếng Bồ Đào Nha là: relógios
  • Đồng hồ đeo tay tiếng Bồ Đào Nha là: relógio de pulso

3. Kết luận

Trên đây là những giải đáp cho thắc mắc “Đồng hồ tiếng anh là gì? Cách gọi đồng hồ ở các nước trên thế giới như thế nào?” Hy vọng qua đó bạn sẽ có thêm được nhiều kiến thức về công cụ đo thời gian này. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *