Khi đăng ký xét tuyển vào các trường đại học, thí sinh cần nắm được những thông tin cơ bản về các khối thi đại học để đăng ký xét tuyển sao cho phù hợp với mục tiêu của mình. Cùng tham khảo các tổ hợp xét tuyển đại học được chia sẻ trong bài viết dưới đây nhé.
Bạn đang đọc: Danh sách các khối thi đại học, tổ hợp xét tuyển các khối thi
Contents
- 1 1. Đôi nét về kỳ thi đại học
- 2 2. Các khối thi đại học
- 2.1 2.1. Tổ hợp môn khối A
- 2.2 2.2. Tổ hợp môn khối B
- 2.3 2.3. Tổ hợp môn khối C
- 2.4 2.4. Tổ hợp môn khối D
- 2.5 2.5. Tổ hợp môn khối H
- 2.6 2.6. Tổ hợp môn khối K
- 2.7 Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Đại Học K
- 2.8 2.7. Tổ hợp môn khối M
- 2.9 2.8. Tổ hợp môn khối N
- 2.10 2.9. Tổ hợp môn khối R
- 2.11 2.10. Tổ hợp môn khối S
- 2.12 2.11. Tổ hợp môn khối T
- 2.13 2.12. Tổ hợp môn khối V
1. Đôi nét về kỳ thi đại học
Kỳ thi THPT Quốc gia là một sự kiện quan trọng của ngành giáo dục Việt Nam. Kỳ thi này học sinh trên toàn quốc chỉ thi một lần duy nhất trong một năm, kết quả kỳ thi được dùng để xét tốt nghiệp trung học phổ thông và xét tuyển sinh đại học, cao đẳng.
Ngày 26 tháng 2 năm 2015, Bộ Giáo dục Việt Nam đã ban hành thể lệ thi cho kỳ thi này và theo từng năm, thể lệ thi cũng được điều chỉnh sao cho phù hợp với tình hình thực tế.
Để tham dự kỳ thi đại học tại Việt Nam, thí sinh phải thi ít nhất 4 bài thi gồm 3 bài thi độc lập bắt buộc là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và một bài thi tổ hợp: Khoa học xã hội (bao gồm các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân (GDCD) và Khoa học tự nhiên (bao gồm các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học)). Trong suốt quá trình thi, thí sinh phải tuân thủ quy chế thi để đảm bảo quá trình thi diễn ra tốt nhất.
2. Các khối thi đại học
Các trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam tuyển sinh đa dạng nhiều khối thi khác nhau, chi tiết về tổ hợp của các khối thi đại học mời các bạn xem nội dung sau đây.
2.1. Tổ hợp môn khối A
Được chia thành 18 khối khác nhau, khối A trong các khối thi đại học tập trung nhiều chuyên ngành hot như Kinh doanh, Công nghệ, Luật, Sư phạm Văn, Sư phạm,… nên khối này có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển nhất. Khối A cũng là khối mà tất cả các trường đại học lớn, danh tiếng của Việt Nam đều có khoa đào tạo.
Từ năm 2017, Bộ Giáo dục xây dựng thêm một số tổ hợp môn từ khối A truyền thống (Toán, Lý, Hóa). Dưới đây là các khối thi đại học khối A mới nhất và các tổ hợp môn xét tuyển được xây dựng từ khối A.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI A
TÊN KHỐI THI | MÔN THI | ||
Khối A00 | Toán Học | Vật Lý | Hóa Học |
Khối A01 | Toán Học | Vật lý | Tiếng Anh |
Khối A02 | Toán Học | Vật lý | Sinh học |
Khối A03 | Toán Học | Vật lý | Lịch sử |
Khối A04 | Toán Học | Vật lý | Địa lý |
Khối A05 | Toán Học | Hóa học | Lịch sử |
Khối A06 | Toán Học | Hóa học | Địa lý |
Khối A07 | Toán Học | Lịch sử | Địa lý |
Khối A08 | Toán Học | Lịch sử | GDCD |
Khối A09 | Toán Học | Địa lý | GDCD |
Khối A10 | Toán Học | Vật lý | GDCD |
Khối A11 | Toán Học | Hóa học | GDCD |
Khối A12 | Toán Học | KHTN | KHXH |
Khối A14 | Toán Học | KHTN | Địa lý |
Khối A15 | Toán Học | KHTN | GDCD |
Khối A16 | Toán Học | KHTN | Ngữ văn |
Khối A17 | Toán Học | Vật lý | KHXH |
Khối A18 | Toán Học | Hoá học | KHXH |
2.2. Tổ hợp môn khối B
Khi ngành nghề ngày càng mở rộng hiện nay, nhu cầu tuyển dụng việc làm từ các ngành khối B chiếm tỉ trọng cao. Vì đây là một trong những khối xét tuyển đại học tập trung vào các lĩnh vực mũi nhọn như công nghệ, kỹ thuật, dinh dưỡng, sức khỏe, nông lâm nghiệp, môi trường… Khối B có 7 khối và có số lượng thí sinh đăng ký cao thứ hai, chỉ sau khối A. Tổ hợp môn cơ bản cho khối B là Toán, Hóa học và Sinh học.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI B
TÊN KHỐI | MÔN THI | ||
Khối B00 | Toán Học | Hóa Học | Sinh học |
Khối B01 | Toán Học | Sinh học | Lịch sử |
Khối B02 | Toán Học | Sinh học | Đại lý |
Khối B03 | Toán Học | Sinh học | Ngữ Văn |
Khối B04 | Toán Học | Sinh học | GDCD |
Khối B05 | Toán Học | Sinh học | KHXH |
Khối B08 | Toán Học | Sinh học | Tiếng Anh |
2.3. Tổ hợp môn khối C
Các bài thi khối C bao gồm các môn khoa học xã hội và rất phù hợp với các bạn trẻ yêu thích văn học và viết lách. Các ngành chính khối C gồm Sư phạm, Báo chí, Chính trị, Văn hóa du lịch, Công an.
Khối C được chia thành 19 khối khác nhau. Dưới đây là các khối thi tuyển sinh đại học mới nhất và tổ hợp các môn thi tuyển sinh được phát triển từ khối C.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI C
TÊN KHỐI | MÔN THI | ||
Khối C00 | Ngữ Văn | Lịch sử | Địa lý |
Khối C01 | Ngữ văn | Toán Học | Vật lý |
Khối C02 | Ngữ văn | Toán Học | Hóa học |
Khối C03 | Ngữ văn | Toán Học | Lịch sử |
Khối C04 | Ngữ văn | Toán Học | Địa lý |
Khối C05 | Ngữ văn | Vật lý | Hóa học |
Khối C06 | Ngữ văn | Vật lý | Sinh học |
Khối C07 | Ngữ văn | Vật lý | Lịch sử |
Khối C08 | Ngữ văn, | Hóa học, | Sinh học |
Khối C09 | Ngữ văn, | Vật lý, | Địa lý |
Khối C10 | Ngữ văn, | Hóa học, | Lịch sử |
Khối C12 | Ngữ văn, | Sinh học, | Lịch sử |
Khối C13 | Ngữ văn, | Sinh học, | Địa lý |
Khối C14 | Ngữ văn, | Toán Học, | GDCD |
Khối C15 | Ngữ văn | Toán Học | KHXH |
Khối C16 | Ngữ văn | Vật lý | GDCD |
Khối C17 | Ngữ văn | Hóa học | GDCD |
Khối C19 | Ngữ văn | Lịch sử | GDCD |
Khối C20 | Ngữ văn | Địa lý | GDCD |
2.4. Tổ hợp môn khối D
Khối D được chia thành 79 khối xét tuyển và khối này có số lượng tổ hợp các môn thi nhiều nhất trong tất cả các khối hiện nay. Khối D có các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế tài chính, Công nghệ thông tin. Dưới đây là danh sách khối thi các môn khối D.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI D
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối D01 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh |
Khối D02 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga |
Khối D03 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp |
Khối D04 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung |
Khối D05 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức |
Khối D06 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nhật |
Khối D07 | Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D08 | Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D09 | Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D10 | Toán học, Địa lý, Tiếng Anh |
Khối D11 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
Khối D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
Khối D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
Khối D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Khối D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Khối D16 | Toán học, Địa lý, Tiếng Đức |
Khối D17 | Toán học, Địa lý, Tiếng Nga |
Khối D18 | Toán học, Địa lý, Tiếng Nhật |
Khối D19 | Toán học, Địa lý, Tiếng Pháp |
Khối D20 | Toán học, Địa lý, Tiếng Trung |
Khối D21 | Toán học, Hóa học, Tiếng Đức |
Khối D22 | Toán học, Hóa học, Tiếng Nga |
Khối D23 | Toán học, Hóa học, Tiếng Nhật |
Khối D24 | Toán học, Hóa học, Tiếng Pháp |
Khối D25 | Toán học, Hóa học, Tiếng Trung |
Khối D26 | Toán học, Vật lý, Tiếng Đức |
Khối D27 | Toán học, Vật lý, Tiếng Nga |
Khối D28 | Toán học, Vật lý, Tiếng Nhật |
Khối D29 | Toán học , Vật lý, Tiếng Pháp |
Khối D30 | Toán học, Vật lí, Tiếng Trung |
Khối D31 | Toán học, Sinh học, Tiếng Đức |
Khối D32 | Toán học, Sinh học, Tiếng Nga |
Khối D33 | Toán học, Sinh học, Tiếng Nhật |
Khối D34 | Toán học, Sinh học, Tiếng Pháp |
Khối D35 | Toán học, Sinh học, Tiếng Trung |
Khối D41 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức |
Khối D42 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
Khối D43 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
Khối D44 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
Khối D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
Khối D52 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga |
Khối D54 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
Khối D55 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
Khối D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
Khối D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
Khối D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
Khối D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
Khối D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
Khối D66 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
Khối D68 | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Nga |
Khối D69 | Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Nhật |
Khối D70 | Ngữ Văn, GDCD, Tiếng Pháp |
Khối D72 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh |
Khối D73 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Đức |
Khối D74 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nga |
Khối D75 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Nhật |
Khối D76 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Pháp |
Khối D77 | Ngữ văn, KHTN, Tiếng Trung |
Khối D78 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
Khối D79 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Đức |
Khối D80 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nga |
Khối D81 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật |
Khối D82 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp |
Khối D83 | Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung |
Khối D84 | Toán học, GDCD, Tiếng Anh |
Khối D85 | Toán học, GDCD, Tiếng Đức |
Khối D86 | Toán học, GDCD, Tiếng Nga |
Khối D87 | Toán học, GDCD, Tiếng Pháp |
Khối D88 | Toán học, GDCD, Tiếng Nhật |
Khối D90 | Toán học, KHTN, Tiếng Anh |
Khối D91 | Toán học, KHTN, Tiếng Pháp |
Khối D92 | Toán học, KHTN, Tiếng Đức |
Khối D93 | Toán học, KHTN, Tiếng Nga |
Khối D94 | Toán học, KHTN, Tiếng Nhật |
Khối D95 | Toán học, KHTN, Tiếng Trung |
Khối D96 | Toán học, KHXH , Anh |
Khối D97 | Toán học, KHXH, Tiếng Pháp |
Khối D98 | Toán học, KHXH, Tiếng Đức |
Khối D99 | Toán học, KHXH, Tiếng Nga |
2.5. Tổ hợp môn khối H
Là những khối tập trung vào các chủ đề chính như mỹ thuật, thiết kế, kiến trúc, đây là khối rất phù hợp những bạn trẻ có yêu thích và đam mê đến vẽ, nghệ thuật hội họa.
Tìm hiểu thêm: Bunker golf là gì? Vai trò và các loại bunker golf thường gặp
Khối H là một trong những khối thi đại học được tạo riêng cho các bạn đam mê nghệ thuật. Sau khi nhập học, học sinh có thể học tại các trường mỹ thuật, kiến trúc trên cả nước… chia thành 9 khối khác nhau. Dưới đây là các khối thi đại học khối H.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI H
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (Hình họa), Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (Bố cục màu). |
Khối H01 | Toán học, Ngữ văn, Vẽ |
Khối H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
Khối H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
Khối H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
Khối H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
Khối H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
Khối H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
Khối H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
2.6. Tổ hợp môn khối K
Khối K dành cho thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng muốn liên thông lên đại học. Đây là khối duy nhất không bị chia thành nhiều khối.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI K
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Đại Học K |
|
KHỐI K | Toán học, Vật lý, Môn chuyên ngành |
2.7. Tổ hợp môn khối M
Khối M là khối tập hợp của các ngành như sư phạm mầm non, diễn viên điện ảnh, ca kịch, truyền hình…Khối M được chia thành 21 khối khác nhau, nổi lên theo các kỳ thi đại học và tuyển sinh.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI M
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối M00 | Ngữ văn, Toán học, Đọc diễn cảm, Hát |
Khối M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
Khối M02 | Toán, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M03 | Văn, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện), Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm). |
Khối M04 | Toán, Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm), Hát Múa |
Khối M09 | Toán, Năng khiếu mầm non 1(hát, kể chuyện ), Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm) |
Khối M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) |
Khối M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M13 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu |
Khối M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán học |
Khối M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
Khối M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
Khối M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
Khối M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán học |
Khối M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
Khối M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
Khối M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
Khối M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
Khối M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
Khối M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
Khối M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
2.8. Tổ hợp môn khối N
Khối N là khối dành riêng cho năng khiếu âm nhạc nên khối N là một trong những khối thi nên ưu tiên xét tuyển vì khối này rất phù hợp với những bạn có niềm đam mê và yêu thích âm nhạc, muốn phát triển năng khiếu âm nhạc bẩm sinh.
Khối N được chia thành 10 khối, tổ hợp thi và tuyển sinh đại học, cao đẳng mới nhất được xây dựng từ khối N như sau.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI N
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 (Hát, xướng âm), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Thẩm âm,tiết tấu) |
Khối N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
Khối N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
Khối N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
Khối N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
Khối N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
Khối N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
Khối N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
2.9. Tổ hợp môn khối R
Là khối Năng khiếu văn nghệ, báo chí… Khối R được chia thành 6 khối . Dưới đây là danh sách các khối thi khối R và các tổ hợp môn thi.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI R
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
Khối R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
Khối R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội -nghệ thuật |
Khối R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
2.10. Tổ hợp môn khối S
Tương tự như khối R, đây là khối dành riêng cho nghệ thuật và báo chí. Khối S được chia thành hai khối khác nhau. Dưới đây là tổng quan về tổ hợp các môn khôn S.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI S
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối S00 | Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
Khối S01 | Toán, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 |
2.11. Tổ hợp môn khối T
Là khối chuyên về thể thao và năng lực thể chất. Khối T cũng được chia thành 6 khối, bao gồm những môn phía dưới.
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI T
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối T00 | Toán học, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T01 | Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T02 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T03 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T04 | Toán, Vật Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
Khối T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
2.12. Tổ hợp môn khối V
Cũng như khối H, khối này đào tạo chuyên ngành vẽ, mỹ thuật, thiết kế. Khối V được chia thành 11 khối, các tổ hợp môn xét tuyển đại học khối V cụ thể như sau.
>>>>>Xem thêm: Giải mã ý nghĩa tên Gia Hân và một số biệt danh hay cho bé
DANH SÁCH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐH-CĐ KHỐI V
TÊN KHỐI | MÔN THI |
Khối V00 | Toán, Vật lý, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V02 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
Khối V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
Khối V04 | Ngữ văn, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V05 | Toán học, Địa lý, Vẽ mỹ thuật |
Khối V06 | Toán học, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
Khối V08 | Toán học, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
Khối V09 | Toán học, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
Khối V10 | Toán học, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
Khối V11 | Toán học, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Trên đây là danh sách các khối thi đại học và các tổ hợp môn thi được tổng hợp chi tiết. Bài viết này giúp các bạn tham khảo để lựa chọn khối thi, môn thi phù hợp với năng lực, sở trường của mình. Chúc may mắn và thành công trong kỳ thi sắp tới nhé.