99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Rate this post

Trong thời gian gần đây, có rất nhiều bậc cha mẹ, đặc biệt những người trẻ thường rất thích đặt con gái Trung Quốc. Sở dĩ có điều này là vì tên tiếng Trung thường có âm tiết đẹp và hàm chứa rất nhiều ý nghĩa ở trong đó. Bài viết hôm nay, Bloggiamgia.edu.vn sẽ gợi ý cho các bạn những cái tên con gái Trung Quốc vừa hay, đẹp lại ý nghĩa. Mời bạn cùng tham khảo nhé.

Bạn đang đọc: 99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Những tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa nào nên đặt?

1. Một số thông tin cơ bản về cách đặt tên của người Trung Quốc

1.1. Đặc điểm họ và tên ở Trung Quốc

Tên con gái Trung Quốc nói riêng hay tên người Trung Quốc nói chung rất khác với tên phương Tây. Tên bắt đầu bằng họ, sau đó là tên.

Họ thường có một âm tiết. Tất cả 100 họ hàng đầu của Trung Quốc chỉ có một âm tiết và những họ này có khoảng 85 % dân số Trung Quốc dùng chung.

Ba họ phổ biến nhất ở Trung Quốc đại lục là Lý (李), Vương (王)  và Trương (张). Ở Đài Loan, Trần là họ phổ biến nhất, chiếm 11,14% dân số Đài Loan.

Chỉ có khoảng 400 họ khác nhau ở Trung Quốc, trong đó 81 họ là tên ghép.

1.2. Quy tắc đặt tên của người Trung Quốc

Khi quyết định một cái tên nhất định, thường có một số quy ước truyền thống được tuân theo. Thông thường, những người đàn ông cùng thế hệ trong một gia đình truyền thống có chung ký tự đầu tiên trong tên họ đã đặt.

Những cái tên thế hệ này được đặt ra từ trước và không thể thay đổi – chúng được viết trong lịch sử của gia đình, hoặc một bài thơ thể hiện những lời chúc tốt đẹp nhất dành cho gia đình.

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Đặt tên con gái Trung Quốc thường thể hiện hy vọng của cha mẹ

Một số cha mẹ đặt tên con gái Trung Quốc hay tên cho con trai thường để bày tỏ hy vọng của họ đối với con cái của họ, chẳng hạn như Khang (khỏe mạnh), Dũng (dũng cảm), Mỹ (xinh đẹp) và Linh (thông thái).  Ngoài ra, con cái mang họ cha, phụ nữ không đổi họ sau khi kết hôn. Mặc dù đôi khi tên con gái Trung Quốc sau khi đã kết hôn có thể được gọi bằng họ của chồng, sau đó là tên của họ.

Tên luôn đi sau họ khi viết bằng tiếng Trung. Có thể sử dụng bất kỳ ký tự nào trong số hàng chục nghìn ký tự Trung Quốc để đặt tên. Nhưng có một số ký tự có xu hướng sử dụng cho giới tính nhất định. Ví dụ, Li (莉, hoa nhài ) hầu như không bao giờ được sử dụng trong tên nam giới và Võ – Wu (武) hầu như không bao giờ được sử dụng trong tên con gái Trung Quốc.

Người Trung Quốc khi đặt tên cho con luôn chú ý đến ý nghĩa của nó và thể hiện sự kỳ vọng, mong muốn của cha mẹ. Tên con gái Trung Quốc thường được liên hệ với vẻ đẹp, tên một loài hoa, hoặc sự thuần khiết. Tên con trai thường liên quan đến sức mạnh và lòng dũng cảm.

2. 99+ tên con gái Trung Quốc hay và ý nghĩa

Tên: Diệu Hàm

  • Hán tự: 妙涵
  • Phiên âm: Miào Hán
  • Ý nghĩa: Diệu Hàm là cái tên dùng để đặt cho các cô gái với ý nghĩa là cô gái sở hữu những điều tốt đẹp

Tên: Diễm An

  • Hán tự: 艳安
  • Phiên âm: Yàn Ān
  • Ý nghĩa: Diễm An có nghĩa là “xinh đẹp” và “bình yên”. Mong con luôn xinh đẹp và bình yên trong cuộc sống.

Tên: Triệu Tuyết

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Tên con gái Trung Quốc hay và ý nghĩa

  • Hán tự: 赵雪
  • Phiên âm: Zhao Xue
  • Ý nghĩa: Zhao – Tràn đầy năng lượng, là một cô gái đầy nắng. Xue –  Mong cô ấy thuần khiết và xinh đẹp như tuyết.

Tên: Như Tuyết

  • Hán tự: 茹雪
  • Phiên âm: Ru Xue
  • Ý nghĩa: Tên đầy đủ có nghĩa là tuyết như trong trắng, tốt bụng

Tên: Mỹ Lâm

  • Hán Tự: 美琳
  • Phiên âm: Mei Lin
  • Ý nghĩa: Một cô gái xinh đẹp, tốt bụng, hoạt bát

Tên: Châu Sa

  • Hán tự: 珠 沙
  • Phiên âm: Zhu Sha
  • Ý nghĩa tên: Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả

Tên: Bạch Dương

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Đặt tên con gái là Bạch Dương

  • Hán tự: 白 羊
  • Phiên âm: Bai Yang
  • Ý nghĩa: Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, đáng yêu. Đáng được âu yếm, che chở và bảo vệ.

Tên: Á Hiên

  • Hán tự: 亚 轩
  • Phiên âm: Ya Xuan
  • Ý nghĩa: Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.

Tên: Minh Mỹ

  • Hán Tự: 明美
  • Phiên âm: Mingmei
  • Ý nghĩa: Hiểu biết, với một dấu ấn đẹp, với vẻ ngoài xinh đẹp và giống như mặt trăng

Tên: Lộ Khiết

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Đặt tên con gái là Lộ Khiết

  • Hán tự: 露洁
  • Phiên âm: Lu Jie
  • Ý nghĩa: Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương

Tên: Nguyệt Thiền

  • Hán tự: 月婵
  • Phiên âm: Yue Chan
  • Ý nghĩa: Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

Tên: Thường Hi

  • Hán tự: 嫦曦
  • Phiên âm: Chang Xi
  • Ý nghĩa: Vẻ đẹp vô song, mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng như ánh nắng ban mai

Tên: Khả Hân

  • Hán tự: 可馨
  • Phiên âm: Ke Xin
  • Ý nghĩa: Một người xinh đẹp và đáng yêu, khả ái, vui vẻ. Cô ấy có thể sống rất đầm ấm với gia đình của mình.

Tên: Uyển Đồng

  • Hán tự: 婉 瞳
  • Phiên âm: Wan Tong
  • Ý nghĩa: Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển

Tên: Vũ Đình

Tìm hiểu thêm: Ánh sáng trắng là gì? Nên sử dụng ánh sáng nào cho trẻ học bài ?

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa
Đặt tên con gái là Vũ Đình

  • Hán tự: 雨婷
  • Phiên âm: Yu Ting
  • Ý nghĩa: Một cô gái dịu dàng, xinh đẹp và trí tuệ, thông minh

Tên: Y Cơ

  • Hán tự: 医 机
  • Phiên âm: Yi Ji
  • Ý nghĩa: Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người

Tên: Y Hạ

  • Hán tự: 思 暇
  • Phiên âm: Y Xia
  • Ý nghĩa: Mong con được số vô tư, vô lo vô nghĩ, hồn nhiên vui vẻ, lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính.

Tên: Thục Tâm

  • Hán tự: 淑 心
  • Phiên âm: Shu Xin
  • Ý nghĩa: Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng

Tên: Tú Linh

  • Hán tự: 秀 零
  • Phiên âm: Xiu Ling
  • Ý nghĩa: Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.

Tên: Ninh Hinh

  • Hán tự: 宁馨
  • Phiên âm: Ning Xin
  • Ý nghĩa: Một cô gái trầm lặng và ấm áp, nhẹ nhàng và tinh tế

Tên: Miêu Linh

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Đặt tên con gái là Miêu Linh

  • Hán tự: 妙菱
  • Phiên âm: Miao Ling
  • Ý nghĩa: Một cái tên khiến mọi người cảm thấy hoạt bát và thông minh

Tên: Nhã Lâm

  • Hán tự: 雅琳
  • Phiên âm: Ya Lin
  • Ý nghĩa: Được đặt tên theo “Nhã”, có nghĩa là sự tách biệt, sang trọng, nhã nhặn

Tên: Bội San

  • Hán tự: 琲 杉
  • Phiên âm: Bei Shan
  • Ý nghĩa: Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội

Tên: Tĩnh Anh

  • Hán tự: 靜 瑛
  • Phiên âm: Jing Ying
  • Ý nghĩa: Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc

Tên: Hiểu Tâm

  • Hán tự: 晓 心
  • Phiên âm: Xiao Xin
  • Ý nghĩa: Người sống tình cảm, thấu hiểu người khác, nhìn thấu người khác

Tên: Giai Tuệ

  • Hán tự: 佳 慧
  • Phiên âm: Jia Hui
  • Ý nghĩa: Tài trí, thông minh hơn người, là người có trí tuệ, sắc bén

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Giai Tuệ – tên con gái Trung Quốc thể hiện sự thông minh, tài trí hơn người

Tên: Lộ Khiết

  • Hán tự: 露洁
  • Phiên âm: Lu Jie
  • Ý nghĩa: Như giọt sương mai trắng trong, tinh khiết, rất hợp với những cô nàng giản dị, đơn thuần.

Tên: Thi Tịnh

  • Hán tự: 诗婧
  • Phiên âm: Shi Jing
  • Ý nghĩa: Một cô gái đẹp như thơ như tranh

Tên: Giai Kỳ

  • Hán tự: 佳琦
  • Phiên âm: Jia Qi
  • Ý nghĩa: Qi có nghĩa là viên ngọc bích, Jiaqi có nghĩa là mong muốn đứa bé trở nên hoàn mỹ như viên ngọc bích đẹp nhất.

Tên: Thanh Hạm

  • Hán tự: 清菡
  • Phiên âm: Qing Han
  • Ý nghĩa: Han là hoa sen, thanh khiết và sạch sẽ. “Qing Han” có nghĩa là thanh tao, trong sạch như hoa sen.

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

Thanh Hạm – tên con gái Trung Quốc hay có ý nghĩa thanh tao như hoa sen

Tên: Di Giai

  • Hán tự: 怡佳
  • Phiên âm: Yi Jia
  • Ý nghĩa: Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong

Tên: Cẩn Y

  • Hán tự: 谨 意
  • Phiên âm: Jin Yi
  • Ý nghĩa: Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận

Tên: Tử Yên

  • Hán tự: 子 安
  • Phiên âm: Yi An
  • Ý nghĩa: Cuộc đời bình yên, không sóng gió

Tên: Mỹ Liên

  • Hán tự: 美莲
  • Phiên âm: Mei Lian
  • Ý nghĩa: Xinh đẹp, tinh khiết như hoa sen

Tên: Tuyết Nhàn

  • Hán tự: 雪娴
  • Phiên âm: Xue Xian
  • Ý nghĩa: nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

99+ tên con gái Trung Quốc hay ý nghĩa

>>>>>Xem thêm: Sơ đồ tư duy là gì? Đặc điểm, ứng dụng và cách tạo sơ đồ tư duy khoa học nhất

Ý nghĩa tên Tuyết Nhàn

Dù đặt tên con theo tên Trung hay Việt thì mỗi cái tên đều mang ý nghĩa nhất định và thể hiện mong muốn, sự gửi gắm của cha mẹ với con. Nếu yêu thích những tên con gái Trung Quốc hay, ý nghĩa ở trên, các bạn có thể tham khảo để đặt tên cho con gái của mình nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *