Con cái là một món quà vô giá mà thượng đế ban tặng cho các bậc làm cha làm mẹ. Những ông bố họ Bùi chào đón các bé gái ra đời, và dĩ nhiên việc cho con một cái tên đẹp luôn khiến các bậc cha mẹ đầu đầu. Đặt tên con gái họ Bùi như thế nào là hay và ý nghĩa, cùng Bloggiamgia.edu.vn tham khảo bài viết dưới đây.
Bạn đang đọc: 100+ Cách đặt tên con gái họ Bùi hay và ý nghĩa
Contents
1. Những điều cần lưu ý khi Đặt tên con gái họ Bùi
Khi bé ra đời, nhiều gia đình sẽ rất băn khoăn trong việc đặt tên như thế nào cho phù hợp và mang đến may mắn cho bé. Cái tên sẽ gắn với bé đến hết cuộc đời, sẽ ảnh hưởng đến vận may cũng như tiền tài, sức khỏe
1.1. Tránh đặt tên bé trùng với tên của ông bà, tổ tiên
Trong văn hóa từ xa xưa của người Việt Nam, tên con cái không được trùng với tên ông bà tổ tiên. Như vậy là bất kính, vì vậy khi đặt tên cho con cần hỏi qua ông bà cha mẹ để tránh trùng tên.
1.2. Tránh đặt những tên xấu cho bé
Đặt những cái tên hay, thời vận tốt sẽ giúp cho bé tạo được thiện cảm và cái nhìn tốt đối với mọi người xung quanh.
Người xưa thường có quan niệm đặt tên xấu cho con sẽ giúp các bé khỏe mạnh. Tuy nhiên, bạn nên đặt cho bé những cái tên mang ý nghĩa tích cực, điều đó sẽ giúp bé tránh được những sự chế giễu từ bạn bè xung quanh và còn giúp bé vui vẻ hơn khi mọi người gọi tên mình.
1.3. Tránh đặt tên cho bé mà không phân biệt giới tính
Bé gái thường sẽ có những cái tên gọi dễ thương, nhẹ nhàng và nữ tính. Còn những bé trai thì tên gọi sẽ mạnh mẽ hơn. Vì vậy nên tránh đặt tên bé gái giống bé trai, điều đó sẽ gây nên những hiểu lầm không đáng có.
Theo như trong Hán Tự, chữ “Bùi” có 1 dấu thanh và 3 chữ cái, tổng cộng là 4 nét. Vì vậy nếu xét về mặt phong thủy, những bé gái sinh vào năm 2021 nên ưu tiên đặt những tên có tên đêm chứa 1, 2, 3, 4, 7, 9, 11, 12, 13, 17 nét.
Theo như Tứ Trụ đặt tên con gái họ Bùi trong năm 2021 nên căn cứ vào ngày dự sinh, ngày sinh nở và tuổi sinh của bé đem đối chiếu với Ngũ Hành. Nếu trong Ngũ Hành, bé thiếu hành nào thì cha mẹ sẽ đặt tên của con theo hành đó để đảm bảo Tứ Trụ của bé luôn đầy đủ. Điều này giúp vận số của bé sau này sẽ được thuận buồm xuôi gió, làm ăn phát đạt.
Nếu còn lăn tăn về ngày dự sinh, ba mẹ có thể chủ động chọn cho mình những cái tên yêu thích phù hợp với bé. Sau đó cộng trừ thích hợp quanh 7 ngày dự sinh. Vào ngày bé ra đời ba mẹ chỉ cần chọn 1 cái tên thích hợp theo đúng ngày tháng năm sinh của bé.
Tìm hiểu thêm: 12 cách hôn người yêu siêu lãng mạn khiến đối phương thổn thức
2. Đặt tên con gái họ Bùi như thế nào để mang lại may mắn cho bé
Sau đây sẽ là gợi ý về những cái tên mang họ Bùi cho bé gái hay, đây là những cái tên không chỉ đẹp về cách gọi mà còn mang một ý nghĩa nhất định trong cuộc sống. Cha mẹ nếu còn lăn tăn trong việc Đặt tên con gái họ Bùi thì hãy tham khảo 100 cái tên sau đây:
>>>>>Xem thêm: Tướng phu thê là gì? Làm sao để nhận biết tướng phu thê?
1. Hoài An: bé sẽ có một cuộc đời bình an và hạnh phúc | 101. Linh Lan: tên gọi của một loài hoa |
2. Huyền Anh: mang nét tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: một loài hoa mai và hoa lan |
3. Thùy Anh: bé lớn lên sẽ là một cô gái thùy mị, thuần khiết và đẹp đẽ. | 103. Ngọc Lan: mang ý nghĩa tên gọi loài hoa ngọc lan |
4. Trung Anh: bé lớn lên sẽ là một cô gái trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: tên gọi loài hoa phong lan |
5. Tú Anh: bé sẽ là một cô bé xinh đẹp như vì tinh tú, thuần khiết, tinh anh. | 105. Tuyết Lan: hoa lan trên nền tuyết |
6. Vàng Anh: đó tên một loài chim xinh đẹp | 106. Ấu Lăng: mang ý nghĩa là cỏ ấu ở dưới nước |
7. Hạ Băng: là những bông tuyết tan trong ngày hạ | 107. Trúc Lâm: một rừng trúc |
8. Lệ Băng: đó một khối băng tuyệt đẹp | 108. Tuệ Lâm: cả một rừng trí tuệ |
9. Tuyết Băng: tuyết đóng băng | 109. Tùng Lâm: một rừng tùng |
10. Yên Bằng: cuộc sống của bé sẽ luôn an yên | 110. Tuyền Lâm: tên gọi của một hồ nước ở Đà Lạt |
11. Ngọc Bích: đó là viên ngọc quý, lung linh màu xanh | 111. Nhật Lệ: mang ý nghĩa tên gọi của một dòng sông |
12. Bảo Bình: mang ý nghĩa là bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: một đóa sen trắng |
13. Khải Ca: khúc hát ca khải hoàn | 113. Hồng Liên: một đóa sen hồng |
14. Sơn Ca: là một chú chim có giọng hót hay | 114. Ái Linh: mang ý nghĩa về Tình yêu nhiệm màu |
15. Nguyệt Cát: mang ý nghĩa đó là kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 115. Gia Linh: mang ý nghĩa về sự linh thiêng của gia đình |
16. Bảo Châu: là hạt ngọc quý giá | 116. Thảo Linh: mang ý nghĩa về sự linh thiêng của cây cỏ |
17. Ly Châu: là viên ngọc quý giá | 117. Thủy Linh: mang ý nghĩa về sự linh thiêng của nước |
18. Minh Châu: là một viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: là loài trúc linh thiêng |
19. Hương Chi: đó là một cành thơm | 119. Tùng Linh: là loài tùng linh thiêng |
20. Lan Chi: là cỏ lan, là cỏ chi, là hoa lau | 120. Hương Ly: mang ý nghĩa hương thơm vô cùng quyến rũ |
21. Liên Chi: là một cành sen | 121. Lưu Ly: một loài hoa vô cùng đẹp |
22. Linh Chi: là thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: mang nét khả ái |
23. Mai Chi: là một cành mai | 123. Bạch Mai: một bông hoa mai trắng |
24 Phương Chi: mang ý nghĩa một cành hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh bắt đầu ngày mới |
25. Quỳnh Chi: mang ý nghĩa là một cành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: một cành mai nhỏ |
26. Hiền Chung: bé lớn lên sẽ là một người hiền hậu, chung thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai màu đỏ |
27. Hạc Cúc: mang ý nghĩa tên gọi của một loài hoa cúc | 127. Ngọc Mai: hoa mai làm bằng ngọc quý |
28. Nhật Dạ: ngày và đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai vào ban ngày |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh và cành dao | 129. Thanh Mai: mang ý nghĩa một quả mơ còn xanh |
30. Huyền Diệu: những điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: một bông hoa mai đẹp |
31. Kỳ Diệu: những điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt và minh mẫn của trí tuệ |
32. Vinh Diệu: sự vinh dự | 132. Hoạ Mi: tên một loài chim họa mi |
33. Thụy Du: đi trong giâc mơ | 133. Hải Miên: giấc ngủ dài của biển khơi |
34. Vân Du: Rong chơi trong những tầng mây | 134. Thụy Miên: một giấc ngủ dài và sâu |
35. Hạnh Dung: cô bé xinh đẹp và đức hạnh | 135. Bình Minh: mang ý nghĩa buổi sáng sớm tinh mơ |
36. Kiều Dung: mang ý nghĩa vẻ đẹp yêu kiều của người con gái | 136. Tiểu My: một cô gái bé nhỏ và vô cùng đáng yêu |
37. Từ Dung: có dung mạo hiền từ | 137. Trà My: mang ý nghĩa tên của một loài hoa xinh đẹp |
38. Thiên Duyên: duyên trời định | 138. Duy Mỹ: mang ý nghĩa luôn luôn chú trọng vào cái đẹp |
39. Hải Dương: đại dương rộng lớn mênh mông | 139. Thiên Mỹ: mang ý nghĩa có sắc đẹp của trời ban |
40. Hướng Dương: bông hoa luôn hướng về ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: mang ý nghĩa xinh đẹp và giàu lòng nhân ái |
41. Thùy Dương: một cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng trên cung trăng |
42. Kim Đan: một liều thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: tên loài chim thiên nga |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 143. Tố Nga: mang ý nghĩa một người con gái xinh đẹp |
44. Yên Đan: mang ý nghĩa màu đỏ cực xinh đẹp | 144. Bích Ngân: một dòng sông mang màu xanh |
45. Trúc Đào: mang ý nghĩa tên gọi của một loài hoa | 145. Kim Ngân: mang ý nghĩa là vàng bạc |
46. Hồng Đăng: mang ý nghĩa ngọn đèn có ánh đỏ | 146. Đông Nghi: mang ý nghĩa một dung mạo hết sức uy nghiêm |
47. Hạ Giang: sông ở vùng hạ lưu | 147. Phương Nghi: mang ý nghĩa dáng vóc đẹp, điệu và thơm tho |
48. Hồng Giang: dòng sông màu đỏ | 148. Thảo Nghi: mang ý nghĩa phong cách của cỏ cây |
49. Hương Giang: dòng sông tên Hương | 149. Bảo Ngọc: một viên ngọc quý |
50. Khánh Giang: một dòng sông mang nét vui vẻ | 150. Bích Ngọc: một viên ngọc xanh |
51. Lam Giang: dòng sông màu xanh hiền hòa | 151. Khánh Ngọc: một viên ngọc đẹp tuyệt vời |
52. Lệ Giang: dòng sông có đôi mắt xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: viên ngọc và vàng |
53. Bảo Hà: con sông lớn và hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: một viên ngọc sáng |
54. Hoàng Hà: sông màu vàng | 154. Thi Ngôn: một lời thơ đẹp |
55. Linh Hà: dòng sông mang nét linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: mang nét rạng rỡ và tinh khôi |
56. Ngân Hà: là một dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: một đồng cỏ xanh mướt bao la |
57. Ngọc Hà: đó là dòng sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của vầng trăng |
58. Vân Hà: mây trắng và có ráng đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng xinh đẹp |
59. Việt Hà: sông nước quê hương Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: vầng trăng soi sáng |
60. An Hạ: mùa hè bình lặng và an yên | 160. Thủy Nguyệt: mang ý nghĩa vầng trăng soi đáy nước |
61. Mai Hạ: mang ý nghĩa mai nở vào mùa hạ | 161. An Nhàn: mang ý nghĩa một Cuộc sống nhàn hạ, an toàn |
62. Nhật Hạ: ánh nắng vào những ngày hạ | 162. Hồng Nhạn: mang ý nghĩa một tin tốt lành từ nơi phương xa |
63. Đức Hạnh: một người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: mang ý nghĩa là một cánh nhạn bay |
64. Tâm Hằng: luôn luôn giữ được lòng mình trước mọi bão giông | 164. Mỹ Nhân: một cô gái xinh đẹp |
65. Thanh Hằng: trăng màu xanh | 165. Gia Nhi: mang ý nghĩa một bé cưng của gia đình |
66. Thu Hằng: mang ý nghĩa ánh trăng ngày mùa thu | 166. Hiền Nhi: mang ý nghĩa một đứa bé ngoan của gia đình |
67. Diệu Hiền: hiền thục và nết na | 167. Phượng Nhi: một chú chim phượng nhỏ |
68. Mai Hiền: mang ý nghĩa đoá hoa mai dịu dàng | 168. Thảo Nhi: là người con gái hiếu thảo |
69. Ánh Hoa: sắc màu tươi sáng của hoa | 169. Tuệ Nhi: là một cô gái tinh thông, trí tuệ |
70. Kim Hoa: loài hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: mang ý nghĩa một cô bé xinh đẹp |
71. Hiền Hòa: hiền dịu và hòa đồng | 171. Yên Nhi: một ngọn khói nhỏ trên cao |
72. Mỹ Hoàn: mang vẻ đẹp hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: một cô gái nhỏ bé, cực kì đáng yêu |
73. Ánh Hồng: ánh sáng màu hồng | 173. Di Nhiên: những cái tự nhiên còn để lại |
74. Diệu Huyền: mang ý nghĩa điều tốt đẹp, diệu kỳ trong cuộc sống | 174. An Nhiên: thư thái và không ưu phiền trong cuộc sống |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc màu đen | 175. Thu Nhiên: mang ý nghĩa một mùa thu thư thái, dễ chịu |
76. Đinh Hương: mang ý nghĩa tên một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh của con người |
76. Lan Hương: mang ý nghĩa tên gọi một loài hoa có hương thơm | 177. Hoàng Oanh: chim oanh màu vàng |
78. Quỳnh Hương: mang ý nghĩa tên gọi một loài hoa thơm | 178. Kim Oanh: mang ý nghĩa con chim oanh màu vàng xinh đẹp |
79. Thanh Hương: mang ý nghĩa hương thơm trong lành sạch đẹp | 179. Lâm Oanh: mang ý nghĩa một chú chim oanh của rừng |
80. Liên Hương: mùi sen thơm | 180. Song Oanh: mang ý nghĩa hai con chim oanh xinh đẹp |
81. Giao Hưởng: một bản hòa tấu | 181. Vân Phi: mây bay lơ lửng |
82. Uyển Khanh: mang ý nghĩa một cái tên vô cùng xinh xắn | 182. Thu Phong: gió của mùa thu |
83. An Khê: một địa danh ở miền Trung Việt Nam | 183. Hải Phương: hương thơm của biển cả |
84. Song Kê: là hai dòng suối | 184. Hoài Phương: nỗi nhớ về một phương xa |
85. Mai Khôi: một viên ngọc tốt | 185. Minh Phương: thơm tho và sáng sủa |
86. Ngọc Khuê: mang ý nghĩa một danh gia vọng tộc | 186. Phương Phương: mang ý nghĩa vừa xinh lại vừa thơm |
87. Thục Khuê: mang ý nghĩa tên gọi của một loại ngọc | 187. Thanh Phương: mang ý nghĩa vừa thơm tho vừa trong sạch |
88. Kim Khuyên: mang ý nghĩa một cái vòng làm bằng vàng | 188. Vân Phương: mang vẻ đẹp của mây trời |
89. Vành Khuyên: tên của một loài chim xinh đẹp | 189. Nhật Phương: loài hoa của mặt trời |
90. Bạch Kim: màu vàng trắng | 190. Trúc Quân: nữ hoàng của loài trúc |
91. Hoàng Kim: sáng chói và rạng rỡ | 191. Nguyệt Quế: mang ý nghĩa tên của một loài hoa |
92. Thiên Kim: mang ý nghĩa là nghìn lạng vàng | 192. Kim Quyên: chim quyên màu vàng |
93. Bích Lam: mang ý nghĩa một viên ngọc màu lam | 193. Lệ Quyên: là một chú chim quyên đẹp |
94. Hiểu Lam: ngôi chùa vào buổi sớm | 194. Tố Quyên: mang ý nghĩa một Loài chim quyên trắng |
95. Quỳnh Lam: mang ý nghĩa một loại ngọc màu xanh sẫm | 195. Lê Quỳnh: một đóa hoa thơm |
96. Song Lam: nghĩa là màu xanh sóng đôi | 196. Diễm Quỳnh: một đoá hoa quỳnh |
97. Thiên Lam: mang ý nghĩa màu lam của bầu trời | 197. Khánh Quỳnh: một nụ quỳnh |
98. Vy Lam: một ngôi chùa nhỏ | 198. Đan Quỳnh: mang ý nghĩa một đóa hoa quỳnh màu đỏ |
99. Bảo Lan: là hoa lan quý hiếm | 199. Ngọc Quỳnh: một đóa hoa quỳnh màu ngọc |
100. Hoàng Lan: là hoa lan màu vàng | 200. Tiểu Quỳnh: một đóa hoa quỳnh xinh xắn |
3. Kết luận
Những bậc cha mẹ hãy tham khảo cách đặt tên con gái họ Bùi và những cái tên mà Bloggiamgia.edu.vn đã gợi ý trên đây để lựa chọn cho bé gái nhà mình những cái tên ưng ý nhất nhé. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho bạn thông tin hữu ích nhất. Các bé gái sẽ rất vui và hạnh phúc khi được mọi người gọi bằng những cái tên thân thương và mang đầy ý nghĩa.